
Bộ Kit xét nghiệm toàn bộ 50 gene thường gặp liên quan đến 29 loại ung thư, thông qua đó hướng dẫn chính xác bác sĩ chọn sử dụng thuốc chống ung thư cho bệnh nhân phù hợp , bộ kit có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong lĩnh vực ung thư điều trị đích, qua đó giúp đỡ bệnh nhân nhanh chóng được tiếp cận với phương pháp trị liệu tốt nhất, giảm gánh nặng kinh tế và tăng khả năng điều trị thành công cho bệnh nhân.
List Gene |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BRAF |
EGFR |
EGBB2 |
KIT |
KRAS |
NRAS |
PDGFRA |
ABL1 |
AKT1 |
ALK |
APC |
ATM |
CDH1 |
CDKN2A |
CSF1R |
CTNNB1 |
HER4 |
EZH2 |
FBXW7 |
FGFR1 |
FGFR2 |
FGFR3 |
FLT3 |
GNA11 |
GNAQ |
GNAS |
HNF1A |
HRAS |
IDH1 |
IDH2 |
JAK2 |
JAK3 |
KDR |
MET |
MLH1 |
MPL |
NOTCH1 |
NPM1 |
PIK3CA |
PTEN |
PTPN11 |
RB1 |
RET |
SMAD4 |
SMARCB1 |
SMO |
SRC |
STK11 |
TP53 |
VHL |
List Thuốc |
Axitinib |
Icotinib |
Erlotinib |
Dasatinib |
Gefitinib |
Crizotinib |
Lapatinib |
Nilotinib |
Trastuzumab |
Sunitinib |
Sorafenib |
Sirolimus |
Cetuximab |
Imatinib |
Everolimus |
Afatinib |
Alectinib |
Olaparib |
Bosutinib |
Dabrafenib |
Vandetanib |
Ruxolitinib |
Ponatinib |
Panitumumab |
Pazopanib |
Trametinib |
Regorafenib |
Ceritinib |
Temsirolimus |
Vemurafenib |
Vismodegib |
Osimertinib |
AG-221 |
Abemaciclib |
Alpelisib |
Apitolisib |
AZD1775 |
AZD5363 |
BGJ398 |
BIIB021 |
Binimetinib |
Buparlisib |
Encorafenib |
Foretinib |
GSK2636771 |
HM61713 |
Lumiespib |
MK-0752 |
MK-2206 |
MLN1117 |
PF-04217903 |
PV-10 |
Refametinib |
Ribociclib |
Rociletinib |
Sym004 |
TAK-773 |
Taselisib |
Tozasertib |
Tretinoin |
Dacomitinib |
Quizartinib |
Neratinib |
Lestaurtinib |
Selumetinib |
|
|
|
|
|
|
|
Views:
1.583